Máy phân tích CT/PT MCVT405
1) Tiêu chuẩn thử nghiệm: IEC60044-1, IEC60044-6, IEC60044-2, IEC60044-5, C57.13
2) Nguồn điện: AC220V±10%, 50/60Hz±10%
3) Đầu ra điện áp/dòng điện: 0,1~180V (AC) / 0,001~5A(RMS)
5) Công suất đầu ra: 500VA
6) Đo điện áp đầu gối tối đa: 45KV
7) Đo dòng điện
Phạm vi: 0~10A (tự động thay đổi phạm vi trong 0,1/0,4/2/10A)
Lỗi: <±0,1%+0,01%FS
8) Đo điện áp
Phạm vi: 0~200V (tự động thay đổi phạm vi trong 1V/10V/70V/200V)
Lỗi: < ±0,1%+0,01%FS
9) Đo tỷ lệ & sai số
Phạm vi: 1~35000
1~5000 (lỗi<0,05%) & 5000~35000 (lỗi<0,1%)
10) Lỗi đo pha: ±2 phút & độ phân giải: 0,01 phút
11) Đo điện trở cuộn dây
Phạm vi: 0~8kΩ (tự động thay đổi phạm vi trong 2ohm/20ohm/80ohm/800ohm/8kohm)
Lỗi: < 0,2%RDG+0,02%FS
Độ phân giải tối đa: 0,1mΩ
12) Đo nhiệt độ: -50 ~ 100 độ C;lỗi <3 độ C
13) CT Gánh nặng phụ
Phạm vi: 0~160ohm (tự động thay đổi phạm vi trong 2ohm/20ohm/80ohm/160ohm)
Lỗi: <0,2%RDG+0,02%FS
Độ phân giải tối đa: 0,001ohm
14) PT Gánh nặng thứ cấp
Phạm vi: 0~80kohm (tự động thay đổi phạm vi trong 800ohm/8kohm/80kohm)
Lỗi :<0,2%RDG+0,02%FS
Độ phân giải tối đa: 0,1ohm
15) Phép đo và sai số tỷ lệ PT
Phạm vi: 1~35000
1~10000 (lỗi<0,1%) & 10000~35000 (lỗi<0,2%)
16) Phép đo sai số tỷ lệ PT: Sai số điển hình <0,05%, Sai số tối đa <0,1%
17) Đo góc pha PT: sai số tối đa < 3 phút
18) Đánh giá kết quả test theo tiêu chuẩn đã chọn
19) Lập báo cáo từ cho kết quả kiểm tra
20) Tạo báo cáo từ một lần cho hồ sơ kiểm tra nhiều nhóm trên PC
21) Tính toán sai số tỷ lệ và sai số góc pha ở tải định mức và tải làm việc trong một lần thử nghiệm
22) So sánh đường cong kích thích với đường cong kích thích đã lưu trong cùng một cửa sổ
23) Dung lượng bộ nhớ: >1000 nhóm kết quả kiểm tra
24) Điều kiện làm việc: nhiệt độ: -10℃~50℃;ẩm: ≤90%
25) Kích thước: 485mm×356mm×183mm
26) Cân nặng: <15kg