Máy phân tích CT/PT MCVT405

Biến kiểm tra tỷ lệ.

Lỗi tỷ lệ và kiểm tra lỗi góc pha.

Kiểm tra gánh nặng thứ cấp.

Bảng tên đoán.

CT xác định từ tính dư và khử từ.

Kiểm tra phân cực.

ALF & FS.


Đặc trưng

chỉ số kỹ thuật

Kiểm tra tỷ lệ lỗi của CT và PT.

Kiểm tra trở kháng và tiếp nhận.

Màn hình LCD và hoạt động trên màn hình cảm ứng.

Chức năng báo động âm thanh và ánh sáng khi phân cực bất thường hoặc tỷ lệ không nhất quán.

Với cổng giao tiếp RS232.

Với phần mềm máy tính.

Với máy in sẵn có (tùy chọn).

Những đặc điểm chính

Kiểm tra CT kiểm tra PT
1)Kiểm tra thông số và đường cong kích thích2)Kiểm tra tỷ lệ rẽ

3)Kiểm tra lỗi tỷ lệ và pha

4)Kiểm tra dấu phân cực

5) Đo điện trở cuộn dây

6)Đo lường gánh nặng phụ

7)Kiểm tra đường cong lỗi cho CT bảo vệ

8)Kiểm tra thông số CT thoáng qua

9)Đoán bảng tên CT

10) Đo đường cong vòng trễ bão hòa

11) Xác định và khử từ tính dư CT

1) Kiểm tra tỷ số vòng quay2) Kiểm tra lỗi tỷ lệ

3) Kiểm tra lỗi góc pha

4) Kiểm tra phân cực

5) Kiểm tra gánh nặng thứ cấp

6) Kiểm tra điện trở cuộn dây

 

• Hệ số giá trị giới hạn độ chính xác(ALF) • Hệ số bảo mật thiết bị(FS)

 

Các ứng dụng

• Đoán bảng tên CT

• Kiểm tra thông số CT trong gánh nặng công việc

• Xét nghiệm định kỳ PT

• CT phân tích thông số nhất thời

• Hiệu chỉnh tỷ lệ CT và lỗi pha


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • 1) Tiêu chuẩn thử nghiệm: IEC60044-1, IEC60044-6, IEC60044-2, IEC60044-5, C57.13

    2) Nguồn điện: AC220V±10%, 50/60Hz±10%

    3) Đầu ra điện áp/dòng điện: 0,1~180V (AC) / 0,001~5A(RMS)

    5) Công suất đầu ra: 500VA

    6) Đo điện áp đầu gối tối đa: 45KV

    7) Đo dòng điện
    Phạm vi: 0~10A (tự động thay đổi phạm vi trong 0,1/0,4/2/10A)
    Lỗi: <±0,1%+0,01%FS

    8) Đo điện áp
    Phạm vi: 0~200V (tự động thay đổi phạm vi trong 1V/10V/70V/200V)
    Lỗi: < ±0,1%+0,01%FS

    9) Đo tỷ lệ & sai số
    Phạm vi: 1~35000
    1~5000 (lỗi<0,05%) & 5000~35000 (lỗi<0,1%)

    10) Lỗi đo pha: ±2 phút & độ phân giải: 0,01 phút

    11) Đo điện trở cuộn dây
    Phạm vi: 0~8kΩ (tự động thay đổi phạm vi trong 2ohm/20ohm/80ohm/800ohm/8kohm)
    Lỗi: < 0,2%RDG+0,02%FS
    Độ phân giải tối đa: 0,1mΩ

    12) Đo nhiệt độ: -50 ~ 100 độ C;lỗi <3 độ C

    13) CT Gánh nặng phụ
    Phạm vi: 0~160ohm (tự động thay đổi phạm vi trong 2ohm/20ohm/80ohm/160ohm)
    Lỗi: <0,2%RDG+0,02%FS
    Độ phân giải tối đa: 0,001ohm

    14) PT Gánh nặng thứ cấp
    Phạm vi: 0~80kohm (tự động thay đổi phạm vi trong 800ohm/8kohm/80kohm)
    Lỗi :<0,2%RDG+0,02%FS
    Độ phân giải tối đa: 0,1ohm

    15) Phép đo và sai số tỷ lệ PT
    Phạm vi: 1~35000
    1~10000 (lỗi<0,1%) & 10000~35000 (lỗi<0,2%)

    16) Phép đo sai số tỷ lệ PT: Sai số điển hình <0,05%, Sai số tối đa <0,1%

    17) Đo góc pha PT: sai số tối đa < 3 phút

    18) Đánh giá kết quả test theo tiêu chuẩn đã chọn

    19) Lập báo cáo từ cho kết quả kiểm tra

    20) Tạo báo cáo từ một lần cho hồ sơ kiểm tra nhiều nhóm trên PC

    21) Tính toán sai số tỷ lệ và sai số góc pha ở tải định mức và tải làm việc trong một lần thử nghiệm

    22) So sánh đường cong kích thích với đường cong kích thích đã lưu trong cùng một cửa sổ

    23) Dung lượng bộ nhớ: >1000 nhóm kết quả kiểm tra

    24) Điều kiện làm việc: nhiệt độ: -10℃~50℃;ẩm: ≤90%

    25) Kích thước: 485mm×356mm×183mm

    26) Cân nặng: <15kg

    Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi